Lưu ý: Dịch vụ CVQT Thoại&SMS tính theo giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
Phạm vi cung cấp:
Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.
STT
Quốc gia
Nhà mạng
Hiển thị Handset
1
Australia
Optus
YES OPTUS
2
Austria
T-Mobile
T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max
Hutchison
Hutchison 3G
3
Bangladesh
Grameen Phone
BGDGP/ Grameenphone
4
Belgium
Proximus
B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS
5
Cambodia
Smart Axiata
Smart/Latelz
Metfone
Metfone/ KHM08/ 456 08
6
Croatia
T-Mobile
219 01/ HT HR/ T-Mobile
7
Cyprus
Epic
EPIC/CYPRUS/E
8
Czech
T-Mobile
T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ
9
Denmark
Telenor
Telenor DK/ Telia-Telenor DK
10
Estonia
Tele2
EE Q GSM/ 248 03/ TELE2
11
Finland
DNA
DNA/FIN/Finland
12
France
Orange
Orange F
13
Germany
T-Mobile
T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de
14
Greece
Cosmote
COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE
15
HongKong
CSL Hongkong
CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10
16
Hungary
T-Mobile
TELEKOM HU/ T-MOBILE H
17
Iceland
Nova
NOVA
18
India
Airtel Group
Airtel
19
Indonesia
Telkomsel
TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G
20
Israel
Pelephone
PELE/IS/ PELEPHONE 4
21
Ireland
Eir
EIR/phone
22
Italy
TIM
TIM
Hutchison
I WIND
23
Kazachstan
Beeline
401 01/ Beeline
24
Korea
SK Telecom
450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom
25
Kuwait
Viva (STC)
KT 04/ VIVA/ KTC/ 419 04
26
Laos
ETL
ETL/LAOS/3G
Unitel
LATMOBILE/ UNITEL/ 45703
27
Latvia
Tele2
BALTCOM/ TELE2
BITE
Bite LV/ BITE
28
Lithuania
Tele2
TELE2
BITE
Bite LV/ BITE
29
Luxembourg
POST Luxembourg
Post/Lux
Tango
TANGO/ L-77/ 27077
30
Macau
CTM
CTM/ 45501/ 45504
31
Malaysia
Celcom
Celcom/ MY Celcom/ 502 19
Digi
DiGi / DiGi 1800 / MYMT18
Maxis
MY Maxis/ MY 012/ 50 212
32
Malta
Go Mobile
gomobile/278 21/M21
Epic
Mal/290/Epic
33
Netherlands
KPN
KPN /KPN Mobile
34
New zealand
SPARK
TNZ/ Telecom NZ
35
Norway
Telenor
TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR
36
Oman
Omantel
Omantel/ Oman Mobile/ 422 02/ OMNGT
37
Philippines
Globe PH
GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02
38
Qatar
Ooredoo (Qtel)
Qtel/ Qatarnet/ 42701
39
Romania
RCS&RDS
RCS/Rom
40
Russia
MegaFon
MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM
MTS
250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS
Beeline
Beeline/ RUS-99/ 250-99
Tele2
Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020
41
Singapore
SingTel
SingTel/ SingTel-G9
42
Spain
Yoigo (Xfera)
Xfera/ Yoigo
43
Srilanka
MTN (Dialog)
Dialog
44
Sweden
Tele2
Sweden 3G/ Comviq/ Telia
Telenor
Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE
Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch vụ Data CVQT của MobiFone, TB cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu TB sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
TB đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
Tại một thời điểm, TB chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: TB chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: TB chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại&SMS theo giá cước CVQT thông thường; TB không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Nếu TB muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT với giá cước thông thường, TB phải hủy gói cước đã đăng ký và bấm *093*2#OK.
Trong vòng 30 ngày, thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 06 gói Super Data Roam.
Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, TB bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
Khi TB thực hiện đăng ký gói cước mới, gói cước cũ sẽ bị hủy, sản lượng data chưa sử dụng trong gói cũ sẽ bị hủy và không được cộng dồn vào gói cước mới đăng ký.
Thông báo
Tài khoản của bạn không đủ tiền để đăng ký gói data